1. MÔ TẢ DỊCH VỤ:
• Công nghệ lõi TTS (text to speech): là giải pháp chuyển đổi văn bản thành tiếng nói tiếng Việt ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI). MobiFone TTS hiểu được văn bản và chuyển đổi ra âm thanh tổng hợp hoàn chỉnh với nhịp điệu và ngữ điệu phù hợp, cho phép người dùng lựa chọn giọng nói đa vùng miền, đa giới tính.
• Ứng dụng công nghệ lõi TTS, giải pháp mAICallcenter là giải pháp gọi ra ngoài tự động (outbound, voice broadcasting) dựa trên giọng nói trí tuệ nhân tạo MobiFone, dễ dàng tích hợp vào các hệ thống tổng đài, cho phép khách hàng tự tạo chiến dịch gọi tự động theo kịch bản nhanh chóng, khác xa với các giải pháp thủ công trước đây.
• Địa chỉ website: https://aicc.mobifone.ai/
• Hotline: 0936 110 116
• Đối tượng sử dụng dịch vụ:
o Phù hợp với đối tượng người dùng là các doanh nghiệp viễn thông, các đơn vị ngân hàng, tài chính, đơn vị bảo hiểm, hành chính công, các công ty sự kiện, giao vận và công ty thương mại điện tử....
o Phù hợp với đối tượng người dùng là các cá nhân hoạt động kinh doanh Online, kinh doanh bất động sản, quảng cáo sản phẩm...
• Chính thức cung cấp: từ 12/8/2019
2. CÁC TÍNH NĂNG CHÍNH:
• Giải pháp giúp thay thế phương thức quảng bá SMS truyền thống, giúp người sử dụng soạn nội dung và lên chiến dịch gọi điện thông báo tới khách hàng:
o Lựa chọn tập khách hàng nhận cuộc gọi mong muốn từ file excel tải lên hoặc kết nối CRM thông qua API
o Xây dựng chiến dịch: ngày bắt đầu chiến dịch, thời điểm chạy chiến dịch trong ngày, số cuộc gọi đồng thời, số cuộc gọi tối thiểu, số cuộc gọi tối đa, thời lượng tối đa mỗi cuộc gọi, kinh phí viễn thông tối đa dự kiến, số hotline gọi ra, gọi lại khi thất bại, số lần gọi lại, thời gian giữa hai lần gọi lại
o Xây dựng nội dung cá nhân hóa: mỗi khách hàng sẽ nhận thông điệp riêng biệt (tên, dịch vụ, thời gian, địa chỉ..). Doanh nghiệp có thể tự tạo nội dung lời thoại (nội dung khi nhấc máy ) bằng cách nhập văn bản hoặc có thể tải lên file ghi âm đã có sẵn
o Hỗ trợ người nhận cuộc gọi tương tác qua phím bấm và ghi nhận lại phản hồi
o Tự động chuyển hướng đến tổng đài viên khi khách hàng yêu cầu
o Nội dung lời thoại được chuyển đổi sang nhiều giọng nói đa dạng giới tính và vùng miền khác nhau
o Hỗ trợ chèn nhạc nền trong lời thoại
o Hỗ trợ nghe thử nội dung lời thoại trước khi khởi động chiến dịch
• Báo cáo thời gian thực: cập nhật liên tục, tự động. Báo cáo tổng quan và chi tiết của từng chiến dịch hoặc toàn bộ các chiến dịch mà doanh nghiệp đã khởi tạo, từ đó giúp doanh nghiệp có thể đánh giá hiệu quả chiến dịch, giúp nâng cao hiệu suất và tối ưu hoá chiến dịch. Các thông tin hỗ trợ báo cáo bao gồm:
o Tổng số chiến dịch mà doanh nghiệp đã khởi tạo
o Tổng số cuộc gọi hiện tại
o Tỷ lệ tiếp cận/tổng số khách hàng
o Chi phí viễn thông ước tính
o Thời lượng cuộc gọi trung bình
o Tổng thời gian gọi
o Số cuộc gọi đã thực hiện
o Phím bấm đầu tiên khi nghe máy
o Số lần gọi lại
o Số tổng đài gọi đi
o Số khách hàng
o Thời điểm gọi
o Thời lượng gọi
o Trạng thái cuộc gọi (đã nghe; đang gọi; máy bận)
o Phím khách hàng đã bấm
• Hỗ trợ doanh nghiệp thực hiện sao chép lại một chiến dịch đã từng thực hiện trước đó mà không cần phải khởi tạo lại chiến dịch mới
• Cung cấp giải pháp hoàn chỉnh cho người dùng (bao gồm cả tổng đài và dịch vụ hotline tạo cuộc gọi) và dễ dàng tích hợp với hệ thống tổng đài của doanh nghiệp sẵn có thông qua APIs
1
|
Phí đăng ký KH cá nhân
| ||
1.1
|
Cước đăng ký và duy trì dịch vụ mAICallCenter
|
- Giá cước: 10.000 VNĐ/tháng.
- Số tiền 10.000 VNĐ được cộng vào tài khoản trên web.
| |
2
|
Các gói cước
| ||
Tên gói
|
Cước phí
|
Số tiền cộng thêm tương ứng trong tài khoản trên web
| |
M20
|
20.000 VNĐ
|
20.000
| |
M50
|
50.000 VNĐ
|
50.000
| |
M100
|
100.000 VNĐ
|
100.000
| |
M200
|
200.000 VNĐ
|
200.000
| |
M500
|
500.000 VNĐ
|
500.000
| |
2.1
|
Phí dịch vụ cuộc gọi tự động
| ||
Phí cuộc gọi được tính theo bậc thang
| |||
Phí khởi tạo cuộc gọi được tính trên tổng số lượng đầu số thuê bao trong các danh sách gọi đi của KH
|
Phí dịch vụ/thuê bao được gọi.
| ||
Số cuộc gọi
|
Sử dụng Hotline của MobiFone
| ||
Cá nhân hóa nội dung cuộc gọi
|
Không cá nhân hóa nội dung cuộc gọi hoặc tải file ghi âm
| ||
Từ 1 cuộc gọi đến 1.000
|
660 VNĐ
|
396 VNĐ
| |
Từ 1.001 cuộc gọi đến 5.000
|
640 VNĐ
|
384 VNĐ
| |
Từ 5.001 cuộc gọi đến 10.000
|
620 VNĐ
|
372 VNĐ
| |
Từ 10.001 trở lên
|
590 VNĐ
|
354 VNĐ
| |
2.2
|
Cước viễn thông
| ||
Phí các cuộc gọi thoại ra ngoài qua đầu số hotline
| |||
Số cuộc gọi
|
Phí gọi đi nội mạng
|
Phí gọi ngoại mạng (trong nước)
| |
<1.000 phút
|
500 VNĐ/phút
|
900 VNĐ/phút
| |
1.001 – 5.000 phút
|
480 VNĐ/phút
|
850 VNĐ/phút
| |
5.001 -10.000 phút
|
460 VNĐ/phút
|
800 VNĐ/phút
| |
10.001 phút trở lên
|
440 VNĐ/phút
|
780 VNĐ/phút
|
• Phí Phí dịch vụ cuộc gọi tự động tại mục 2.1 được tính trên tổng số lượng đầu số thuê bao trong các danh sách gọi đi của KH
o Tại 01 chiến dịch nếu thuê bao được gọi không nghe máy hoặc không liên lạc được thì KH được miễn phí phí khởi tạo cuộc gọi tối đa thêm 03 cuộc gọi nếu thuê bao đó tiếp tục không nghe máy hoặc không liên lạc được trong chiến dịch đó.
• KH lựa chọn các gói cước tại mục 2, số tiền trừ vào tài khoản chính sẽ được quy đổi trên tài khoản web. Khi KH thực hiện cuộc gọi, MobiFone sẽ thực hiện trừ dần trên tài khoản web gồm phí cuộc gọi tự động chi tiết tại mục 2.1 và cước viễn thông chi tiết tại mục 2.2.
• Các cước phí trên đã bao gồm VAT
• Độ trễ thực hiện chiến dịch tối đa là 15 phút từ khi khởi động chiến dịch
• Gói cước duy trì dịch vụ 10.000 sẽ tự động gia hạn theo chu kỳ 31 ngày
• Giai đoạn 1 (tới hết ngày 31/01/2020): Thời gian sử dụng của các gói đăng ký tại mục 2 tối đa 31 ngày kể từ thời điểm đăng ký dịch vụ tại mục 1 (nếu không dùng hết không được chuyển sang kỳ tiếp theo)
• Giai đoạn 2 (từ ngày 01/02/2020): Thời gian sử dụng của các gói đăng ký tại mục 2 độc lập và tối đa 31 ngày kể từ thời điểm đăng ký gói (nếu không dùng hết không được chuyển sang kỳ tiếp theo)
• Tại mỗi chiến dịch vụ gọi tự động MobiFone sẽ bổ sung phím 9, để đảm bảo quyền lợi cho người nghe trong trường hợp người nghe muốn từ chối cuộc gọi có thể nhấm phím 9 và cước viễn thông vẫn tính từ khi KH nhận cuộc gọi đến khi KH từ chối cuộc gọi theo quy định viễn thông của nhà cung cấp.
• Khuyến mại
o Thời gian khuyến mại áp dụng từ ngày 13/08/2019 tới 15/10/2019
o Miễn phí khởi tạo 1000 cuộc gọi đầu tiên trong thời gian 31 ngày (cước viễn thông áp dụng vẫn tính theo mục 2.2 bảng giá trên)
o Mỗi thuê bao chỉ được miễn phí duy nhất 01 lần trong thời gian khuyến mãi
1
|
Phí đăng ký KH doanh nghiệp
| ||||
1.1
|
Cước đăng ký dịch vụ mAICallCenter
|
Miễn phí
| |||
1.2
|
Cước duy trì dịch vụ hàng tháng
|
Miễn phí
| |||
2
|
Phí sử dụng dịch vụ cuộc gọi tự động cá nhân hóa nội dung
| ||||
2.1
|
Phí cuộc gọi theo bậc thang
| ||||
Phí khởi tạo cuộc gọi được tính trên tổng số lượng đầu số thuê bao trong các danh sách gọi đi của KH
|
Phí dịch vụ/thuê bao được gọi.
| ||||
2.1.1
|
Số cuộc gọi
|
Sử dụng Hotline của MobiFone
|
Không sử dụng Hotline của MobiFone
| ||
Từ 1 cuộc gọi đến 1.000
|
660 VNĐ
|
790 VNĐ
| |||
Từ 1.001 cuộc gọi đến 5.000
|
640 VNĐ
|
770 VNĐ
| |||
Từ 5.001 cuộc gọi đến 10.000
|
620 VNĐ
|
750 VNĐ
| |||
Từ 10.001 trở lên
|
590 VNĐ
|
730 VNĐ
| |||
2.2
|
Phí cuộc gọi theo gói
| ||||
(Cước phí cuộc gọi theo gói áp dụng 31 ngày kể từ ngày đăng ký)
|
Phí dịch vụ/thuê bao được gọi.
| ||||
2.2.1
|
Tên gói
|
Số cuộc gọi
|
Sử dụng Hotline của MobiFone
|
Không Sử dụng Hotline của MobiFone
| |
Gói 1
|
10.000 cuộc gọi
|
620 VNĐ
|
750 VNĐ
| ||
Gói 2
|
20.000 cuộc gọi
|
590 VNĐ
|
730 VNĐ
| ||
Gói 3
|
50.000 cuộc gọi
|
560 VNĐ
|
700 VNĐ
| ||
Gói 4
|
100.000 cuộc gọi
|
530 VNĐ
|
670 VNĐ
| ||
Gói 5
|
200.000 cuộc gọi
|
490 VNĐ
|
630 VNĐ
| ||
Gói 6
|
500.000 cuộc gọi
|
450 VNĐ
|
590 VNĐ
| ||
Gói 7
|
1.000.000 cuộc gọi
|
400 VNĐ
|
540 VNĐ
| ||
3
|
Phí sử dụng dịch vụ cuộc gọi tự động không cá nhân hóa nội dung hoặc tải file ghi âm bằng 60% phí sử dụng dịch vụ tại mục 2
| ||||
3.1
|
Phí cuộc gọi theo bậc thang
| ||||
Phí khởi tạo cuộc gọi được tính trên tổng số lượng đầu số thuê bao trong các danh sách gọi đi của KH
|
Phí dịch vụ/thuê bao được gọi.
| ||||
3.1.1
|
Số cuộc gọi
|
Sử dụng Hotline của MobiFone
|
Không sử dụng Hotline của MobiFone
| ||
Từ 1 cuộc gọi đến 1.000
|
396 VNĐ
|
474 VNĐ
| |||
Từ 1.001 cuộc gọi đến 5.000
|
384 VNĐ
|
462 VNĐ
| |||
Từ 5.001 cuộc gọi đến 10.000
|
372 VNĐ
|
450 VNĐ
| |||
Từ 10.001 trở lên
|
354 VNĐ
|
438 VNĐ
| |||
3.2
|
Phí cuộc gọi theo gói
| ||||
(Cước phí cuộc gọi theo gói áp dụng 31 ngày kể từ ngày đăng ký)
|
Phí dịch vụ/thuê bao được gọi.
| ||||
3.2.1
|
Tên gói
|
Số cuộc gọi
|
Sử dụng Hotline của MobiFone
|
Không Sử dụng Hotline của MobiFone
| |
Gói 1
|
10.000 cuộc gọi
|
372 VNĐ
|
450 VNĐ
| ||
Gói 2
|
20.000 cuộc gọi
|
354 VNĐ
|
438 VNĐ
| ||
Gói 3
|
50.000 cuộc gọi
|
336 VNĐ
|
420 VNĐ
| ||
Gói 4
|
100.000 cuộc gọi
|
318 VNĐ
|
402 VNĐ
| ||
Gói 5
|
200.000 cuộc gọi
|
294 VNĐ
|
378 VNĐ
| ||
Gói 6
|
500.000 cuộc gọi
|
270 VNĐ
|
354 VNĐ
| ||
Gói 7
|
1.000.000 cuộc gọi
|
240 VNĐ
|
324 VNĐ
| ||
4
|
Cước viễn thông
| ||||
Áp dụng theo chính sách cước hotline do nhà mạng đang cung cấp quy định.
|
- Ghi chú:
• Phí sử dụng dịch vụ cuộc gọi tự động tại mục 2 được tính trên tổng số lượng đầu số thuê bao trong các danh sách gọi đi của KH
o Tại 01 chiến dịch nếu thuê bao được gọi không nghe máy hoặc không liên lạc được thì KH được miễn phí phí khởi tạo cuộc gọi tối đa thêm 03 cuộc gọi nếu thuê bao đó tiếp tục không nghe máy hoặc không liên lạc được trong chiến dịch đó.
• Các cước phí trên đã bao gồm VAT
• Độ trễ thực hiện chiến dịch tối đa là 15 phút từ khi khởi động chiến dịch.
• Trong trường hợp phí cuộc gọi theo gói:
o Các gói cước sẽ được tự động gia hạn định kỳ
o Trong trường hợp sản lượng gói cước hết trước thời hạn. KH tuỳ chọn một trong hai lựa chọn sau:
Tự động gia hạn các gói cước
Tính cước ngoài gói theo giá bậc thang thông thường
o KH không sử dụng hết sản lượng thì không được chuyển sang kỳ tiếp theo.
• Tại mỗi chiến dịch vụ gọi tự động MobiFone sẽ bổ sung phím 9, để đảm bảo quyền lợi cho người nghe trong trường hợp người nghe muốn từ chối cuộc gọi có thể nhấm phím 9 và cước viễn thông vẫn tính từ khi KH nhận cuộc gọi đến khi KH từ chối cuộc gọi theo quy định viễn thông của nhà cung cấp.