3C Call Center là trung tâm tiếp nhận, xử lý và chăm sóc khách hàng thông qua hệ thống các máy lẻ (IP Phone, máy tính, smartphone hoặc máy di động truyền thống), được xây dựng trên nền tảng điện toán đám mây
1. CÁC TÍNH NĂNG CỦA GIẢI PHÁP:
Phân loại 3C có các nhóm tính năng sau:
a. Nhóm chức năng Call Center
• Bao gồm các chức năng tổng đài cơ bản
• CRM quản lý lịch sử tương tác, phản ánh, khiếu nại, tư vấn sản phẩm
• Giao diện Web tương tác khách hàng
• Popup thông tin cuộc gọi
• Popup thông tin khách hàng gọi đến
• Popup ghi chú cuộc gọi
• Hỗ trợ thiết bị đầu cuối trình duyệt (WebRTC)
• Tìm kiếm thông tin khách hàng
• Định tuyến cuộc gọi vào theo kỹ năng nhân viên
• Định tuyến khách hàng gọi vào gặp nhân viên gọi ra gần nhất
• Định tuyến theo lịch
• Hold cuộc gọi
• Mute cuộc gọi
• Chuyển cuộc gọi ra tới nhân viên khác hoặc ra ngoài số di động
• Tổng đài phân nhánh IVR
• Giám sát trạng thái làm việc các nhân viên
• Giám sát hàng chờ cuộc gọi
• Giám sát năng suất nhân viên
• Giám sát cuộc gọi: nghe lén, cướp cuộc gọi, đàm thoại nhóm, ngắt cuộc gọi
• Campaign – quản lý chiến dịch tương tác (gọi điện, gửi SMS)
• Gửi SMS cho từng khách hàng bằng số hotline đại diện
• SLA (thiết lập cam kết xử lý cho doanh nghiệp)
• Giao diện admin quản trị nhân viên, quản trị máy nhánh
• Thời gian lưu trữ dữ liệu: 60 ngày
• Bao gồm các chức năng của tổng đài cơ bản, tổng đài Call Center
• Giao diện All-In-One tích hợp Tổng đài, Live Chat, Email, SMS, CRM, Facebook
• Tích hợp Email (ví dụ cskh@doanhnghiep.com.vn)
• Tự động nhận Email và chia email cho nhân viên xử lý trả lời
• Tích hợp Facebook Page
• Tự động nhận các comment từ Facebook Page và chia cho nhân viên xử lý trả lời
• Tự động nhận các messenger từ Facebook Page và chi cho nhân viên xử lý trả lời
• Tích hợp Box Chat vào website doanh nghiệp (Live Chat)
• Tự động nhận Chat và chia cho nhân viên xử lý
• Gửi Bulk SMS chăm sóc khách hàng bằng số hotline đại diện
• CRM quản lý thông tin khách hàng
• CRM quản lý lịch sử tương tác, phản ánh, khiếu nại, tư vấn sản phẩm từ
• Tổng đài, Chat, Email, SMS, Facebook
• Template mẫu trả lời sẵn
• Campaign – quản lý chiến dịch tương tác đa kênh Outbound (gọi điện, gửi sms, gửi email)
• Giao diện admin quản trị Box Chat, Email, Nhân viên, Chiến dịch, Facebook
• Thời gian lưu trữ dữ liệu: 90 ngày
c. Nhóm tính năng hỗ trợ khai thác dịch vụ:
• Giao diện Web cho người dùng tự quản lý, cấu hình và khai thác
• Cung cấp tổng đài ảo cho các tổ chức/doanh nghiệp với qui mô khác nhau với nhiều mức ứng dụng tính năng dịch vụ khác nhau
• Hệ thống cho phép thiết lập các gói dich vụ khác nhau với mức cước khác nhau cho từng doanh nghiệp
• Cho phép quản trị các gói dịch vụ, tính năng hệ thống và phân cấp đến từng user
• Hệ thống hỗ trợ giao diện quản trị cho mọi thành phần gồm: giao diện, quản lý cuộc gọi, quản lý khách hàng
• Hỗ trợ mô hình kinh doanh dịch vụ một cách linh hoạt:
o Đa kênh cung cấp theo nhiều mức dịch vụ khác nhau
o Quản trị và cung cấp các gói dịch vụ khác nhau theo kênh
o Giải pháp end-to-end cloud telephony
• Back end Portal: cho phép MobiFone/đại lý cấp 1 thiết lập và quản lý các tuỳ chọn cung cấp dịch vụ gồm: ngôn ngữ, gói dịch vụ, quản lý ứng dụng cộng thêm, dải số cung cấp, cách thức lưu cuộc gọi chi tiết
• Front end Portal: User quản trị của doanh nghiệp tự thiết lập cấu hình các thông tin như: đăng ký user, cấu hình ứng dụng và quản lý cuộc gọi, hiển thị thông tin về Call log, báo cáo, cấu hình trạng thái...
• Kiến trúc Cloud cho phép dễ dàng nâng cấp mở rộng hệ thống từ cấu hình cơ sở
• Hệ thống được thiết kế đảm bảo mức bảo mật an toàn:
o HTTPS cho Web Access
o Bảo mật trên giao diện SIP: Danh sách truy cập; tuỳ chọn mã hoá và xác thực bằng TLS, SRTP
• Tính năng phân tích, báo cáo kết quả kinh doanh
• Tính năng hỗ trợ CSKH
d. Nhóm chức năng phụ trợ:
• Đầu số hotline nhận cuộc gọi là số thuê bao di động duy nhất
• Gọi ra ngoài bằng số hotline đại diện duy nhất
• Không giới hạn cuộc gọi đồng thời trên số hotline
• Hỗ trợ thiết bị đầu cuối SIP Phone sử dụng Internet
• Hỗ trợ thiết bị đầu cuối IP Phone sử dụng Internet
• Hỗ trợ thiết bị đầu cuối số là số di động Mobifone
• Nhận cuộc gọi hiển thị số khách hàng (không hiển thị số tổng đài)
• Gọi nội bộ doanh ngiệp từ SIP Phone, IP Phone, số di động Mobifone
• Gọi ra ngoài doanh nghiệp từ SIP Phone, IP Phone, số di động Mobifone
• Ghi âm cuộc gọi
• Định tuyến cuộc gọi vào theo bộ phận
• Định tuyến cuộc gọi vào xoay vòng nhân viên
• Thiết lập lời chào tương tác thoại
• Chuyển cuộc gọi
• Pick up Group: Thiết lập các nhóm chỉ nhận cuộc gọi
• Nhật kí cuộc gọi
• Báo cáo số lượng cuộc gọi đến (báo cáo tổng hợp doanh nghiệp, báo cáo từng nhân viên)
• Báo cáo số lượng cuộc gọi trả lời, cuộc gọi nhỡ (báo cáo tổng hợp doanh nghiệp, báo cáo từng nhân viên)
• Báo cáo số lượng cuộc gọi ra (báo cáo tổng hợp, báo cáo từng nhân viên)
• Tìm kiếm và nghe lại cuộc gọi ghi âm (theo ngày, theo nhân viên, theo số khách hàng …)
• Giao diện admin quản trị máy nhánh
• Tải file ghi âm
• Tích hợp tổng đài hotline vào CRM/ ERP có sẵn của doanh nghiệp
• Tích hợp Ticket API
f. Gói Basic (3CB):
• Gói dịch vụ áp dụng cho KHDN có nhu cầu tích hợp kênh thoại 3C với hệ thống tổng đài sẵn có của KHDN, gói Basic chỉ cung cấp số hotline cho KHDN. Thuê bao hotline dành cho gói Basic sẽ được đấu nối loại thuê bao 3CB.
• Gói dịch vụ Basic (3CB) áp dụng cho khách hàng có nhu cầu tích hợp kênh thoại 3C với hệ thống tổng đài sẵn có của khách hàng, gói Basic chỉ cung cấp số hotline cho khách hàng.
• Hệ thống tổng đài khách hàng sử dụng các tính năng trên dịch vụ mà nhà cung cấp dịch vụ tổng đài đã cung cấp.
• Có thể sử dụng nhiều số hotline, hiển thị ngẫu nhiên các số hotline khi thực hiện cuộc gọi với khách hàng.
• Giới hạn, cảnh báo cước cho từng số hotline.
• Cam kết chất lượng dịch vụ (SLA).
- Lưu ý: Hệ thống máy chủ, tổng đài của Khách hàng phải đặt tại lãnh thổ Việt Nam.
g. Gói CallCenter, gói ContactCenter (3CL)
STT | Tính năng | Gói CallCenter | Gói ContactCenter |
1 | Gọi và nhận cuộc gọi bằng số hotline di động đại diện duy nhất | √ | √ |
2 | Không giới hạn cuộc gọi đồng thời trên số hotline | √ | √ |
3 | Hỗ trợ đa thiết bị đầu cuối (SIP phone/ IP phone/Di động/Trình duyệt) | √ | √ |
4 | Kiểm soát cuộc gọi (Chuyển, Ghi âm. Hold, Mute cuộc gọi) | √ | √ |
5 | Cơ chế định tuyến thông minh (theo bộ phận, xoay vòng nhân viên, theo kỹ năng nhân viên hoặc gắp nhân viên gọi ra gần nhất) | √ | √ |
6 | Thiết lập lời chào tương tác thoại | √ | √ |
7 | Báo cáo tổng hợp doanh nghiệp, báo cáo từng nhân viên (Báo cáo cuộc gọi đến, cuộc gọi nhỡ, cuộ gọi ra) | √ | √ |
8 | CRM quản lý lịch sử tương tác, phản ánh, khiếu nại, tư vấn sản phẩm | √ | √ |
9 | Popup thông tin cuộc gọi, thông tin khách hàng gọi đến, ghi chú cuộc gọi | √ | √ |
10 | Tìm kiếm thông tin khách hàng | √ | √ |
11 | Chuyển cuộc gọi ra tới nhân viên khác hoặc ra ngoài số di động | √ | √ |
12 | Tổng đài phân nhánh IVR | √ | √ |
13 | Giám sát hàng chờ cuộc gọi | √ | √ |
14 | Giám sát cuộc gọi: nghe lén, cướp cuộc gọi, đàm thoại nhóm, ngắt cuộc gọi | √ | √ |
15 | Giao diện admin quản trị nhân viên, quản trị máy nhánh | √ | √ |
16 | 3C Web Call Kit- tích hợp tổng đài hotline vào Web CRM/ERP có sẵn của doanh nghiệp | √ | |
17 | 3C Ticket Kit – API tích hợp các nguồn dữ liệu vào CRM | √ | |
18 | Tích hợp Email (ví dụ cskh@doanhnghiep.com.vn) | √ | |
19 | Tích hợp Box Chat vào website doanh nghiệp (Live Chat) | √ | |
20 | Tích hợp Facebook Fanpage | √ | |
21 | Tích hợp SMS Brandname qua thuê bao Hotline | √ | |
22 | CRM quản lý sự tương tác, phản ánh, khiếu nại, tư vấn sản phẩm từ Tổng đài, Chat, Email, SMS | √ | |
23 | SLA (thiết lập cam kết xử lý cho doanh nghiệp), Template mẫu trả lời sẵn | √ | |
24 | Campaign – quản lý chiến dịch tương tác Outbound (gọi điện, gửi sms, gửi email) | √ | |
25 | Nhắn tin cho khách hàng | √ | √ |
26 | Nhận tin nhắn từ khách hàng | ||
27 | Thời gian lưu trữ dữ liệu | 60 ngày | 90 ngày |
2. BẢNG THUẬT NGỮ VIẾT TẮT:
• Hotline: Là số điện thoại di động Mobifone được hệ thống 3C cấp cho doanh nghiệp sử dụng làm số đại diện nhận cuộc gọi và gọi tới khách hàng.
• User: đầu cuối sử dụng bởi nhân viên của doanh nghiệp, user có thể sử dụng số điện thoại Mobifone, SIP Phone, IP phone, WEB client hoặc có thể là các đi động mạng khác
• Khách hàng (Client): Khách hàng của các doanh nghiệp sử dụng dịch vụ 3C. Khách hàng có thể là các số điện thoại MobiFone, hay các mạng di động khác hoặc điện thoại cố định.
• Đối tượng: KHDN thường xuyên sử dụng dịch vụ MBF, sử dụng giải pháp tổng đài di động, giải pháp Mobile Sip trunking (gói 3C Basic), giải pháp Call Center (gói 3C Callcenter và 3C Contactcenter) của MBF phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh của Doanh nghiệp
• Gói cước:
o Thời hạn sử dụng: 31 ngày.
o Cước ngoài gói tính theo quy định TB trả sau/ trả trước thông thường.
Tên gói | Số phút nội mạng | Giá gói (VNĐ, đã VAT) | Tên gói | Số phút ngoại mạng | Giá gói (VNĐ, đã VAT) |
Gói 1 | 10.000 | 4.600.000 | Gói 8 | 10.000 | 8.000.000 |
Gói 2 | 20.000 | 8.800.000 | Gói 9 | 20.000 | 15.600.000 |
Gói 3 | 50.000 | 21.100.000 | Gói 10 | 50.000 | 38.500.000 |
Gói 4 | 100.000 | 40.000.000 | Gói 11 | 100.000 | 76.500.000 |
Gói 5 | 200.000 | 76.000.000 | Gói 12 | 200.000 | 152.000.000 |
Gói 6 | 500.000 | 180.000.000 | Gói 13 | 500.000 | 375.000.000 |
Gói 7 | 1.000.000 | 330.000.000 | Gói 14 | 1.000.000 | 730.000.000 |
2. BẢNG GIÁ PHÍ VÀ CƯỚC THUÊ BAO:
a. Cuộc gọi theo bậc thang:
Hạng mục | Tính năng | Đơn giá | |
I. Phí đăng ký | |||
Phí khởi tạo tổng đài DN | Miễn phí | ||
Phí khai báo user | Miễn phí | ||
II. Phí thuê bao | |||
II.1. Phí thuê bao cho tổng đài (số hotline) | |||
Phí thuê bao tháng cho tổng đài (Áp dụng cho các gói Basic và Call Center/Contact Center) | Hotline đại diện doanh nghiệp | 299.000/ TB/ tháng | |
2 – 4 thuê bao | 49.000/ TB/ tháng | ||
5 – 19 thuê bao | 39.000/ TB/ tháng | ||
20 – 49 thuê bao | 29.000/ TB/ tháng | ||
≥ 50 thuê bao | 19.000/ TB/ tháng | ||
II.2. Phí thuê bao cho người dùng | |||
2.1 Gói Call Center | |||
3C_CALLCENTER | <10 người dùng | 400.000/ người dùng/ tháng | |
10 – 49 người dùng | 320.000/ người dùng/ tháng | ||
50 – 99 người dùng | 260.000/ người dùng/ tháng | ||
≥ 100 người dùng | 200.000/ người dùng/ tháng | ||
2.2 Gói Contact Center | |||
3C_CONTACTCENTER | <10 người dùng | 800.000/ người dùng/tháng | |
10 – 49 người dùng | 640.000/ người dùng/tháng | ||
50 – 99 người dùng | 520.000/ người dùng/tháng | ||
≥ 100 người dùng | 400.000/ người dùng/tháng | ||
III. Phí cuộc gọi – tính theo bậc thang | |||
Phí các cuộc gọi thoại ra ngoài doanh nghiệp qua đầu số hotline | Phí gọi đi nội mạng - Gọi đi từ số hotline đến thuê bao Mobifone | Giảm giá phí trên tổng số phút gọi ra nội mạng Mobifone trên đầu số hotline | |
Phút gọi | Đơn giá | ||
< 1000 phút | 500đ/phút | ||
1001-5000 phút | 480đ/phút | ||
5001-10000 phút | 460đ/phút | ||
10001 trở lên | 440đ/phút | ||
Phí gọi ngoại mạng: Gọi đi từ số hotline đến thuê bao mạng ngoài | Giảm giá phí trên tổng số phút gọi ra ngoại mạng Mobifone trên đầu số hotline | ||
Phút gọi | Đơn giá | ||
< 1000 phút | 900đ/phút | ||
1001-5000 phút | 850đ/phút | ||
5001-10000 phút | 800đ/phút | ||
10001 trở lên | 780đ/phút | ||
Phí tin nhắn | Tin nhắn nội mạng từ số tổng đài đến user là thuê bao Mobifone | Miễn phí | |
Tin nhắn từ Hotline đến KH là thuê bao Mobifone | 290đ/SMS | ||
Tin nhắn từ Hotline đến KH của doanh nghiệp là thuê bao ngoại mạng | 350đ/SMS | ||
Tin nhắn SMS từ KH của doanh nghiệp | Theo đơn giá hiện hành của Mobifone | ||
Phí gọi nội bộ trong doanh nghiệp | Giữa các user là thuê bao IP Phone (thiết bị nghe gọi qua Internet) | Miễn phí | |
Giữa các user là thuê bao IP Phone và thuê bao Mobifone | 200đ/phút | ||
Giữa các user là thuê bao Mobifone | 200đ/phút | ||
Gọi từ user là thuê bao ngoại mạng đến user là thuê bao Mobifone hoặc IP phone khác | Tính phí theo quy định hiện hành các nhà mạng của thuê bao gọi | ||
Gọi từ user là thuê bao Mobifone đến thuê bao ngoại mạng | Tính phí cuộc gọi đi từ số máy hotline tới thuê bao ngoại mạng | ||
Giữa các user là thuê bao ngoại mạng | Tính phí theo quy định hiện hành các nhà mạng cho thuê bao gọi Tính phí cuộc gọi đi từ hotline tới thuê bao nhận cho thuê bao hotline | ||
Phí Data 3G truy cập các trang web/ứng dụng dịch vụ | Phí Data của các user thực hiện cuộc gọi IP, truy cập trên các trang web/ứng dụng của hệ thống | Miễn phí (user là thuê bao Mobifone) | |
Phí Roaming | User roaming quốc tế nhận cuộc gọi | Tính phí roaming theo quy định hiện hành của các nhà mạng | |
IV. Máy nhánh cố định / di động cho Basic/ Call Center / Contact Center | <100 máy nhánh | 49.000đ/1 máy nhánh /1 tháng | |
100 – 399 máy nhánh | 39.000đ/1 máy nhánh /1 tháng | ||
400 – 699 máy nhánh | 29.000đ/1 máy nhánh /1 tháng | ||
700 – 999 máy nhánh | 19.000đ/1 máy nhánh /1 tháng | ||
≥ 1000 máy nhánh | 15.000đ/1 máy nhánh /1 tháng | ||
V. Các tùy chọn cộng thêm | |||
Ứng dụng 3C cho máy nhánh di động | <100 máy nhánh | 20.000/ 1 license/ 1 tháng | |
100 – 399 máy nhánh | 16.000/ 1 license / 1 tháng | ||
400 – 699 máy nhánh | 13.000/ 1 license / 1 tháng | ||
700 – 999 máy nhánh | 10.000/ 1 license / 1 tháng | ||
≥ 1000 máy nhánh | 6.000/ 1 license / 1 tháng | ||
Mở rộng call recording | Bổ sung thời gian lưu trữ file ghi âm trên hệ thống | 5.000đ / 1 user / 1 tháng | |
Mở rộng lưu trữ dữ liệu | Bổ sung thời gian lưu trữ dữ liệu trên hệ thống | 10.000đ / 1 user / 1 tháng | |
SDK | Tích hợp hệ thống | 400.000đ / 1 bộ API / 1 tháng | |
Tùy chỉnh dịch vụ | Chỉnh sửa dịch vụ theo yêu cầu cụ thể của KH | Theo thực tế triển khai |
Lưu ý:
• Các phí trên đã bao gồm 10% VAT.
• Cách tính theo bậc thang: Ví dụ KH sử dụng 06 hotline thì hotline đại diện tính phí 299.000, từ hotline thứ 2 tới hotline thứ 4 tính giá 49.000, 02 hotline còn lại tính phí 39.000. Tổng: 299.000 + 3X49.000 + 2X39.000 = 524.000 (đã bao gồm VAT)
b. Cuộc gọi theo gói:
Hạng mục | Tính năng | Đơn giá | ||||||
I. Phí đăng ký | ||||||||
Phí khởi tạo tổng đài DN | Miễn phí | |||||||
Phí khai báo user | Miễn phí | |||||||
II. Phí thuê bao | ||||||||
II.1. Phí thuê bao cho tổng đài (số hotline) – tính theo bậc thang | ||||||||
Phí thuê bao tháng cho tổng đài (Áp dụng cho các gói Basic và Call Center/Contact Center) | Hotline đại diện doanh nghiệp | 299.000/ TB/ tháng | ||||||
2 – 4 thuê bao | 49.000/ TB/ tháng | |||||||
5 – 19 thuê bao | 39.000/ TB/ tháng | |||||||
20 – 49 thuê bao | 29.000/ TB/ tháng | |||||||
≥ 50 thuê bao | 19.000/ TB/ tháng | |||||||
II.2. Phí thuê bao cho người dùng | ||||||||
2.1 Gói Call Center | ||||||||
3C_CALLCENTER | <10 người dùng | 400.000/ người dùng/ tháng | ||||||
10 – 49 người dùng | 320.000/ người dùng/ tháng | |||||||
50 – 99 người dùng | 260.000/ người dùng/ tháng | |||||||
≥ 100 người dùng | 200.000/ người dùng/ tháng | |||||||
2.2 Gói Contact Center | ||||||||
3C_CONTACTCENTER | <10 người dùng | 800.000/ người dùng/tháng | ||||||
10 – 49 người dùng | 640.000/ người dùng/tháng | |||||||
50 – 99 người dùng | 520.000/ người dùng/tháng | |||||||
≥ 100 người dùng | 400.000/ người dùng/tháng | |||||||
II. Phí cuộc gọi | ||||||||
Tên gói | Số phút nội mạng | Đơn giá (đồng) | Tên gói | Số phút ngoại mạng | Đơn giá (đồng) | Thời gian sử dụng | ||
Gói 1 | 10.000 | 460 | Gói 8 | 10.000 | 800 | 31 ngày | ||
Gói 2 | 20.000 | 440 | Gói 9 | 20.000 | 780 | 31 ngày | ||
Gói 3 | 50.000 | 420 | Gói 10 | 50.000 | 770 | 31 ngày | ||
Gói 4 | 100.000 | 400 | Gói 11 | 100.000 | 765 | 31 ngày | ||
Gói 5 | 200.000 | 380 | Gói 12 | 200.000 | 760 | 31 ngày | ||
Gói 6 | 500.000 | 360 | Gói 13 | 500.000 | 750 | 31 ngày | ||
Gói 7 | 1.000.000 | 330 | Gói 14 | 1.000.000 | 730 | 31 ngày | ||
Phí tin nhắn | Tin nhắn nội mạng từ số tổng đài đến user là thuê bao Mobifone | Miễn phí | ||||||
Tin nhắn từ Hotline đến KH là thuê bao Mobifone | 290đ/SMS | |||||||
Tin nhắn từ Hotline đến KH của doanh nghiệp là thuê bao ngoại mạng | 350đ/SMS | |||||||
Tin nhắn SMS từ KH của doanh nghiệp | Theo đơn giá hiện hành của Mobifone | |||||||
Phí gọi nội bộ trong doanh nghiệp | Giữa các user là thuê bao IP Phone (thiết bị nghe gọi qua Internet) | Miễn phí | ||||||
Giữa các user là thuê bao IP Phone và thuê bao Mobifone | 200đ/phút | |||||||
Giữa các user là thuê bao Mobifone | 200đ/phút | |||||||
Gọi từ user là thuê bao ngoại mạng đến user là thuê bao Mobifone hoặc IP phone khác | Tính phí theo quy định hiện hành các nhà mạng của thuê bao gọi | |||||||
Gọi từ user là thuê bao Mobifone đến thuê bao ngoại mạng | Tính phí cuộc gọi đi từ số máy hotline tới thuê bao ngoại mạng | |||||||
Giữa các user là thuê bao ngoại mạng | Tính phí theo quy định hiện hành các nhà mạng cho thuê bao gọi Tính phí cuộc gọi đi từ hotline tới thuê bao nhận cho thuê bao hotline | |||||||
Phí Data 3G truy cập các trang web/ứng dụng dịch vụ | Phí Data của các user thực hiện cuộc gọi IP, truy cập trên các trang web/ứng dụng của hệ thống | Miễn phí (user là thuê bao Mobifone) | ||||||
Phí Roaming | User roaming quốc tế nhận cuộc gọi | Tính phí roaming theo quy định hiện hành của các nhà mạng | ||||||
IV. Máy nhánh cố định / di động cho Basic/ Call Center / Contact Center | <100 máy nhánh | 49.000đ/1 máy nhánh /1 tháng | ||||||
100 – 399 máy nhánh | 39.000đ/1 máy nhánh /1 tháng | |||||||
400 – 699 máy nhánh | 29.000đ/1 máy nhánh /1 tháng | |||||||
700 – 999 máy nhánh | 19.000đ/1 máy nhánh /1 tháng | |||||||
≥ 1000 máy nhánh | 15.000đ/1 máy nhánh /1 tháng | |||||||
III. Các tùy chọn cộng thêm | ||||||||
Ứng dụng 3C cho máy nhánh di động | <100 máy nhánh | 20.000/ 1 license/ 1 tháng | ||||||
100 – 399 máy nhánh | 16.000/ 1 license / 1 tháng | |||||||
400 – 699 máy nhánh | 13.000/ 1 license / 1 tháng | |||||||
700 – 999 máy nhánh | 10.000/ 1 license / 1 tháng | |||||||
≥ 1000 máy nhánh | 6.000/ 1 license / 1 tháng | |||||||
Mở rộng call recording | Bổ sung thời gian lưu trữ file ghi âm trên hệ thống | 5.000đ / 1 user / 1 tháng | ||||||
Mở rộng lưu trữ dữ liệu | Bổ sung thời gian lưu trữ dữ liệu trên hệ thống | 10.000đ / 1 user / 1 tháng | ||||||
SDK | Tích hợp hệ thống | 400.000đ / 1 bộ API / 1 tháng | ||||||
Tùy chỉnh dịch vụ | Chỉnh sửa dịch vụ theo yêu cầu cụ thể của KH | Theo thực tế triển khai |
· KH không sử dụng hết sản lượng thì không được chuyển sang kỳ tiếp theo.